--

che đậy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: che đậy

+ verb  

  • To cover
    • che đậy hàng hoá cho khỏi bị mưa ướt
      to cover goods against the rain
  • To cover up, to smother up
    • không một luận điệu xảo trá nào che đậy được bản chất bất lương của bọn maphia
      no cunning propaganda can cover up the mafiosi's dishonest nature
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "che đậy"
Lượt xem: 707